Danh sách các giáo xứ Giáo_phận_Bùi_Chu

Dưới đây là danh sách chưa đầy đủ các giáo xứ và xứ tùy[2] cùng địa điểm tọa lạc của nhà thờ xứ:

Hạt Báo Ðáp

  1. Đền thánh Báo Đáp: Hồng Quang, Nam Trực
  2. Khoái Ðồng: đường Lê Hồng Phong, thành phố Nam Định
  3. Lã Ðiền: Ðiền Xá, Nam Trực
  4. Phong Lộc: Nam Phong, thành phố Nam Định
  5. Nam Dương: Nam Dương, Nam Trực
  6. Cổ Ra: Nam Cường, Nam Trực
  7. Trực Chính: Nam Giang, Nam Trực
  8. Hồng Quang: Hồng Quang, Nam Trực
  9. Hưng Nhượng: Nam Lợi, Nam Trực

Hạt Bùi Chu

  1. Chính tòa Bùi Chu: Xuân Ngọc, Xuân Trường
  2. Đền thánh Kiên Lao: Xuân Tiến, Xuân Trường
  3. Cát Xuyên: Xuân Thành, Xuân Trường
  4. Hạc Châu: Xuân Châu, Xuân Trường
  5. Liên Thủy: Xuân Ngọc, Xuân Trường
  6. Lục Thủy: Xuân Hồng, Xuân Trường
  7. Ngọc Tiên: Xuân Hồng, Xuân Trường
  8. Thủy Nhai: Xuân Thủy, Xuân Trường
  9. Trung Linh: Xuân Ngọc, Xuân Trường
  10. Xuân Dương: Xuân Hòa, Xuân Trường

Hạt Ðại Ðồng

  1. Đại Đồng - Đền thánh Chúa Kitô Vua Vũ trụ: Giao Lạc, Giao Thủy
  2. Ðịnh Hải: Hồng Thuận, Giao Thủy
  3. Hà Cát: Hồng Thuận, Giao Thủy
  4. Hoành Ðông: Giao Thiện, Giao Thủy
  5. Phú Ninh: Giao Xuân, Giao Thủy
  6. Phú Thọ: Giao Thiện, Giao Thủy
  7. Thiện Giáo: Giao Hương, Giao Thủy
  8. Thuận Thành: Hồng Thuận, Giao Thủy
  9. Thanh Thủy: Giao An, Giao Thủy
  10. Ấp Lũ: Giao An, Giao Thủy
  11. Minh Đường: Giao Thanh, Giao Thủy
  12. Lạc Nam: Giao Lạc, Giao Thủy
  13. Phú Hương: Giao Thiện, Giao Thủy

Hạt Kiên Chính

Nhà thờ Phương Chính với phong cách kiến trúc đặc trưng
  1. Đền thánh Phương Chính: Hải Triều, Hải Hậu
  2. Kiên Chính: Hải Chính, Hải Hậu
  3. Tang Ðiền: Hải Chính, Hải Hậu
  4. Liên Phú: Hải Tây, Hải Hậu
  5. Quế Phương: Hải Tây, Hải Hậu
  6. Long Châu: Hải Hòa, Hải Hậu
  7. Xuân Ðài: Hải Hòa, Hải Hậu
  8. Trung Phương: Hải Quang, Hải Hậu
  9. Hải Điền: Hải Đông, Hải Hậu
  10. Tây Cát: Hải Đông, Hải Hậu
  11. Xuân Hà: Hải Ðông, Hải Hậu
  12. Hòa Ðịnh: Hải Lý, Hải Hậu
  13. Văn Lý: Hải Lý, Hải Hậu
  14. Xương Ðiền: Hải Lý, Hải Hậu
  15. Tân An: Hải Lý, Hải Hậu
  16. Thịnh Long: Thịnh Long, Hải Hậu
  17. Trung Châu: Thịnh Long, Hải Hậu
  18. Phú Hóa: Thịnh Long, Hải Hậu

Hạt Lạc Ðạo

  1. Lạc Ðạo: Nghĩa Lạc, Nghĩa Hưng
  2. Ðài Môn: Nghĩa Phú, Nghĩa Hưng
  3. Ðồng Liêu: Nghĩa Lạc, Nghĩa Hưng
  4. Ðồng Nghĩa: Nghĩa Hồng, Nghĩa Hưng
  5. Ðồng Quỹ: Nghĩa Hồng, Nghĩa Hưng
  6. Giáp Nghĩa: Nghĩa Hồng, Nghĩa Hưng
  7. Giáp Phú: Nghĩa Hồng,Nghĩa Hưng
  8. Bình Hải: Nghĩa Phú, Nghĩa Hưng
  9. Quần Lạc: Nghĩa Phong, Nghĩa Hưng
  10. Liêu Ngạn: Nghĩa Sơn, Nghĩa Hưng
  11. Giang Liêu: Nghĩa Sơn, Nghĩa Hưng
  12. Đồng Nhân: Nghĩa Lạc, Nghĩa Hưng
  13. Đồng Tâm: Nghĩa Lạc, Nghĩa Hưng
  14. Lạc Hồng: Nghĩa Phong, Nghĩa Hưng
  15. Nam Phú: Nghĩa Hồng, Nghĩa Hưng
  16. Thuần Hậu: Nghĩa Phú, Nghĩa Hưng

Hạt Liễu Đề

  1. Đền thánh Liễu Ðề: Liễu Ðề, Nghĩa Hưng
  2. Hà Dương: Nghĩa Châu, Nghĩa Hưng
  3. Cốc Thành: Nghĩa Ðồng, Nghĩa Hưng
  4. Ðại Ðê: Nghĩa Sơn, Nghĩa Hưng
  5. Chương Nghĩa: Hoàng Nam, Nghĩa Hưng
  6. Lý Nghĩa: Nghĩa Châu, Nghĩa Hưng
  7. Nam Trực: Nam Tiến, Nam Trực
  8. Ngoại Ðông: Nam Thái, Nam Trực
  9. Quần Liêu: Nghĩa Sơn, Nghĩa Hưng
  10. Quỹ Ðê: Trực Mỹ, Trực Ninh
  11. Quỹ Ngoại: Trực Mỹ, Trực Ninh
  12. Thạch Bi: Nam Thái, Nam Trực

Hạt Ninh Cường

  1. Đền thánh Ninh Cường: Ninh Cường, Trực Ninh
  2. An Nghĩa: Hải An, Hải Hậu
  3. Ðông Bình: Trực Phú, Trực Ninh
  4. Lác Môn: Trực Hùng, Trực Ninh
  5. An Ðạo: Hải An, Hải Hậu
  6. Tân Lý: Trực Hùng, Trực Ninh
  7. Tân Phường: Trực Hùng, Trực Ninh
  8. Tây Ðường: Trực Phú, Trực Ninh
  9. Tích Tín: Trực Ðại + Trực Thái , Trực Ninh
  10. Tân Cường: Trực Cường, Trực Ninh
  11. Tân Châu: Trực Hùng, Trực Ninh

Hạt Phú Nhai

Nhà thờ Phú Nhai là một trong 4 Vương cung Thánh đường ở Việt Nam
  1. Vương cung Thánh đường Phú Nhai: Xuân Phương, Xuân Trường
  2. Cát Phú: Xuân Phú, Xuân Trường
  3. Kính Danh: Xuân Trung, Xuân Trường
  4. Lạc Thành: Xuân Phú, Xuân Trường
  5. An Phú: Xuân Ðài, Xuân Trường
  6. Quần Cống: Thọ Nghiệp, Xuân Trường
  7. Nghiệp Thổ: Thọ Nghiệp, Xuân Trường
  8. Thánh Thể: Thọ Nghiệp, Xuân Trường
  9. Vạn Lộc: Xuân Phong, Xuân Trường
  10. Phù Sa: Xuân Phú, Xuân Trường
  11. Nam Ðiền: Xuân Vinh, Xuân Trường

Hạt Quần Phương

  1. Đền thánh Quần Phương: Yên Ðịnh, Hải Hậu
  2. Đền thánh Hưng Nghĩa: Hải Hưng, Hải Hậu
  3. Cồn Vẽ: Hải Anh, Hải Hậu
  4. Hai Giáp: Hải Anh, Hải Hậu
  5. Hải Nhuận: Hải Lộc, Hải Hậu
  6. Phạm Pháo: Hải Minh, Hải Hậu
  7. Phạm Rị: Hải Trung, Hải Hậu
  8. Phú Hải: Hải Phúc, Hải Hậu
  9. Giáp Nam: Hải Phương, Hải Hậu
  10. Tân Bồi: Hải Minh, Hải Hậu
  11. Triệu Thông: Hải Bắc, Hải Hậu
  12. Trại Đáy: Hải Minh, Hải Hậu
  13. Trung Thành: Hải Vân, Hải Hậu
  14. Kim Thành: Hải Vân, Hải Hậu
  15. Nam Hòa: Hải Minh, Hải Hậu
  16. Xuân Dục: Xuân Ninh, Xuân Trường
  17. Tùng Nhì: Trực Thắng, Trực Ninh
  18. Nam Đường: Hải Đường, Hải Hậu

Hạt Quỹ Nhất

  1. Quỹ Nhất: Quỹ Nhất, Nghĩa Hưng
  2. Chỉ Thiện: Nghĩa Thành, Nghĩa Hưng
  3. Giáo Lạc: Nghĩa Tân, Nghĩa Hưng
  4. Nghĩa Dục: Nghĩa Hải, Nghĩa Hưng
  5. Ninh Hải: Nghĩa Thắng, Nghĩa Hưng
  6. Phú Giáo: Nghĩa Hải, Nghĩa Hưng
  7. Phúc Ðiền: Nam Ðiền, Nghĩa Hưng
  8. Phương Lạc: Nghĩa Bình, Nghĩa Hưng
  9. Quần Vinh: Nghĩa thắng, Nghĩa Hưng
  10. Ân Phú: Nghĩa Hải, Nghĩa Hưng
  11. Văn Giáo: Nghĩa Hùng, Nghĩa Hưng
  12. Thượng Trại : Nghĩa Hùng, Nghĩa Hưng
  13. Vinh Phú: Nghĩa Lợi, Nghĩa Hưng
  14. Âm Sa: Nghĩa Phú, Nghĩa Hưng
  15. Lạc Thiện: Nghĩa Thành, Nghĩa Hưng
  16. Ngọc Lâm: Nghĩa Hải, Nghĩa Hưng
  17. Rạng Đông: TT Rạng Đông, Nghĩa Hưng

Hạt Thức Hóa

  1. Đền thánh Thức Hóa: Giao Thịnh, Giao Thủy
  2. Đền thánh Sa Châu: Giao Châu, Giao Thủy
  3. Hoành Nhị: Giao Hà, Giao Thủy
  4. Ngưỡng Nhân: Giao Nhân, Giao Thủy
  5. Phong Lâm: Giao Phong, Giao Thủy
  6. Quất Lâm: Giao Lâm, Giao Thủy
  7. Du Hiếu: Giao Thịnh, Giao Thủy
  8. Duyên Thọ: Giao Nhân, Giao Thủy
  9. Mộc Đức: Giao Thịnh, Giao Thủy
  10. Diêm Điền: Bình Hòa, Giao Thủy

Hạt Tương Nam

  1. Đền thánh Trung Lao: Trung Ðông, Trực Ninh
  2. Tương Nam: Nam Thanh, Nam Trực
  3. Bách Tính: Nam Hồng, Nam Trực
  4. Dương A: Nam Thắng, Nam Trực
  5. Hưng Nhượng: Nam Lợi, Nam Trực
  6. Nam Hưng: Nam Lợi, Nam Trực
  7. Nam Lạng: Trực Tuấn, Trực Ninh
  8. Phú An: Cát Thành, Trực Ninh
  9. Trang Hậu: Nam Hải, Nam Trực
  10. An Lãng: Trực Chính, Trực Ninh

Hạt Tứ Trùng

  1. Tứ Trùng: Hải Tân, Hải Hậu
  2. An Cư: Hải Tân, Hải Hậu
  3. Giáp Năm: Hải Ninh, Hải Hậu
  4. Lục Phương: Hải Cường, Hải Hậu
  5. Nam Phương: Hải Sơn, Hải Hậu
  6. Ninh Mỹ: Hải Giang, Hải Hậu
  7. Ninh Sa: Hải Giang, Hải Hậu
  8. Phúc Hải: Hải Phong, Hải Hậu
  9. Trùng Phương: Hải Ðường, Hải Hậu
  10. Tư Khẩn: Hải Châu, Hải Hậu
  11. An Bài: Cồn, Hải Hậu
  12. Xuân Hóa: Hải Xuân, Hải Hậu
  13. Xuân Thủy: Hải Xuân, Hải Hậu
  14. Phú Văn: Hải Ninh, Hải Hậu
  15. Trung Hòa: Hải Phú, Hải Hậu
  16. Xuân Chính: Hải Xuân, Hải Hậu